lấp ló
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləp˧˥ lɔ˧˥ | lə̰p˩˧ lɔ̰˩˧ | ləp˧˥ lɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˩˩ lɔ˩˩ | lə̰p˩˧ lɔ̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửalấp ló
- Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp.
- Bóng người lấp ló ngoài cửa sổ.
- Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.
Tham khảo
sửa- "lấp ló", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)