lạp xưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔp˨˩ sɨə̰ŋ˧˩˧ | la̰ːp˨˨ sɨəŋ˧˩˨ | laːp˨˩˨ sɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːp˨˨ sɨəŋ˧˩ | la̰ːp˨˨ sɨəŋ˧˩ | la̰ːp˨˨ sɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ
sửalạp xưởng
- Món ăn của Trung Quốc gồm hỗn hợp thịt heo và mỡ xay nhuyễn trộn với rượu, đường nhồi ruột lợn khô để làm chín bằng cách lên men tự nhiên.
- Lạp xưởng heo.
Dịch
sửaBản dịch