lùng tùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṳŋ˨˩ tṳŋ˨˩ | luŋ˧˧ tuŋ˧˧ | luŋ˨˩ tuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luŋ˧˧ tuŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửalùng tùng
- Tiếng trống cái.
- Ngày hội lùng tùng. - Ngày hội tổ chức ở miền núi vào dịp tết, có cúng lễ, có trò chơi và ăn uống ở ngoài đồng.
2: bộn bề, mất thời gian
Tham khảo
sửa- "lùng tùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)