lô cốt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo˧˧ kot˧˥ | lo˧˥ ko̰k˩˧ | lo˧˧ kok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lo˧˥ kot˩˩ | lo˧˥˧ ko̰t˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Danh từ
sửalô cốt, lô-cốt
- Công trình công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí hoặc miền nào.
- Hoả lực của địch từ các lô cốt bắn ra không ngớt.
- (Nghĩa bóng) Người bảo thủ, khó lay chuyển, khó giác ngộ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lô cốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)