lô cốt

(Đổi hướng từ lô-cốt)

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo˧˧ kot˧˥lo˧˥ ko̰k˩˧lo˧˧ kok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo˧˥ kot˩˩lo˧˥˧ ko̰t˩˧

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ sửa

lô cốt, lô-cốt

  1. Công trình công sự được xây đắp thành khối kiên cố, dùng để phòng ngự, cố thủ ở một vị trí hoặc miền nào.
    Hoả lực của địch từ các lô cốt bắn ra không ngớt.
  2. (Nghĩa bóng) Người bảo thủ, khó lay chuyển, khó giác ngộ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa