lót ổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔt˧˥ o̰˧˩˧ | lɔ̰k˩˧ o˧˩˨ | lɔk˧˥ o˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔt˩˩ o˧˩ | lɔ̰t˩˧ o̰ʔ˧˩ |
Động từ
sửalót ổ
- (Kng.) . (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ).
- Lứa lợn lót ổ mất hai con.
- (Kng.) . Giấu sẵn lực lượng, phương tiện ở nơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.
Tham khảo
sửa- "lót ổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)