láng máng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːŋ˧˥ maːŋ˧˥ | la̰ːŋ˩˧ ma̰ːŋ˩˧ | laːŋ˧˥ maːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːŋ˩˩ maːŋ˩˩ | la̰ːŋ˩˧ ma̰ːŋ˩˧ |
Tính từ
sửaláng máng
- (Nghe, tiếp thu) chỉ được từng phần, từng mẫu rời rạc không đầy đủ trọn vẹn và rõ ràng.
- Tôi mới nghe láng máng là ông ấy sẽ được cử làm bộ trưởng.