kinh tuyến
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˧ twiən˧˥ | kïn˧˥ twiə̰ŋ˩˧ | kɨn˧˧ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˥ twiən˩˩ | kïŋ˧˥˧ twiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửa- Đường tròn lớn vòng quanh Trái Đất chạy qua hai cực.
- Đường kinh tuyến 120°Đ.
Tham khảo
sửa- "kinh tuyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)