Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 經線.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˧ twiən˧˥kïn˧˥ twiə̰ŋ˩˧kɨn˧˧ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˥ twiən˩˩kïŋ˧˥˧ twiə̰n˩˧

Danh từ

sửa

kinh tuyến

  1. Đường tròn lớn vòng quanh Trái Đất chạy qua hai cực.
    Đường kinh tuyến 120°Đ.

Tham khảo

sửa