Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ tiə̤n˨˩kim˧˥ tiəŋ˧˧kim˧˧ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ tiən˧˧kim˧˥˧ tiən˧˧

Danh từ sửa

kim tiền

  1. Tiền bạc nói chung.
  2. Đồng tiền bằng vàng dùng làm huy chương vua chúa thưởng cho kẻ có công với họ.

Tham khảo sửa