Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Hoá: thay đổi

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːj˧˧ hwaː˧˥kʰaːj˧˥ hwa̰ː˩˧kʰaːj˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːj˧˥ hwa˩˩xaːj˧˥˧ hwa̰˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

khai hóa

  1. Khai hoá.
  2. (Xem từ nguyên 1) Mở mangphát triển nền văn hoá ở một dân tộc còn lạc hậu.
    Thực dân huênh hoang là khai hoá cho các dân tộc lạc hậu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa