khệnh khạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰ʔjŋ˨˩ xa̰ːʔŋ˨˩ | kʰḛn˨˨ kʰa̰ːŋ˨˨ | kʰəːn˨˩˨ kʰaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xeŋ˨˨ xaːŋ˨˨ | xḛŋ˨˨ xa̰ːŋ˨˨ |
Tính từ
sửakhệnh khạng
- Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp.
- Đi khệnh khạng.
- Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng.
- Cứ khệnh khạng như ông quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khệnh khạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)