Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ʔjŋ˨˩ xa̰ːʔŋ˨˩kʰḛn˨˨ kʰa̰ːŋ˨˨kʰəːn˨˩˨ kʰaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xeŋ˨˨ xaːŋ˨˨xḛŋ˨˨ xa̰ːŋ˨˨

Tính từ

sửa

khệnh khạng

  1. dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp.
    Đi khệnh khạng.
  2. dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng.
    Cứ khệnh khạng như ông quan.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa