khẩu mật phúc kiếm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xə̰w˧˩˧ mə̰ʔt˨˩ fuk˧˥ kiəm˧˥ | kʰəw˧˩˨ mə̰k˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧ | kʰəw˨˩˦ mək˨˩˨ fuk˧˥ kiəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˧˩ mət˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩ | xəw˧˩ mə̰t˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩ | xə̰ʔw˧˩ mə̰t˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 口蜜腹劍.
Thành ngữ
sửakhẩu mật phúc kiếm
- (Nghĩa đen) Miệng có mật ngọt, nhưng trong bụng có dao kiếm.
- (Nghĩa bóng) Nói về người miệng lưỡi ngọt ngào bề ngoài tử tế, nhưng thật sự trong lòng nham hiểm, thường muốn hại người; miệng nam mô bụng bồ dao găm