Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ mə̰ʔt˨˩ fuk˧˥ kiəm˧˥kʰəw˧˩˨ mə̰k˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧kʰəw˨˩˦ mək˨˩˨ fuk˧˥ kiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ mət˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩xəw˧˩ mə̰t˨˨ fuk˩˩ kiəm˩˩xə̰ʔw˧˩ mə̰t˨˨ fṵk˩˧ kiə̰m˩˧

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 口蜜腹劍.

Thành ngữ

sửa

khẩu mật phúc kiếm

  1. (Nghĩa đen) Miệngmật ngọt, nhưng trong bụngdao kiếm.
  2. (Nghĩa bóng) Nói về người miệng lưỡi ngọt ngào bề ngoài tử tế, nhưng thật sự trong lòng nham hiểm, thường muốn hại người; miệng nam mô bụng bồ dao găm

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa