Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xum˧˥ num˧˥kʰṵm˩˧ nṵm˩˧kʰum˧˥ num˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xum˩˩ num˩˩xṵm˩˧ nṵm˩˧

Động từ

sửa

khúm núm

  1. điệu bộ co ro, thu gập người lại, biểu lộ vẻ e dèlễ phép, cung kính trước người khác.
    Khúm núm trước cán bộ cấp trên.
    Thói khúm núm bợ đỡ của bọn đầy tớ.

Đồng nghĩa

sửa

Thán từ

sửa

khúm núm

  1. (từ lóng, dùng trong giới trẻ, thường xuất hiện trên mạng xã hội) Khó chịu, ngứa mắt
Xem thêm: cringe

Tham khảo

sửa