Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke̤n˨˩ ke̤n˨˩ken˧˧ ken˧˧kəːŋ˨˩ kəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ken˧˧ ken˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kền kền

  1. Loài chim dữ, mỏ quặp, lông xám hay đen, cổ và đầu trọc, hay ăn xác chết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa