kính hiển vi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ hiə̰n˧˩˧ vi˧˧ | kḭ̈n˩˧ hiəŋ˧˩˨ ji˧˥ | kɨn˧˥ hiəŋ˨˩˦ ji˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ hiən˧˩ vi˧˥ | kḭ̈ŋ˩˧ hiə̰ʔn˧˩ vi˧˥˧ |
Danh từ
sửakính hiển vi
- Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ.
- Kính hiển vi điện tử.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kính hiển vi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)