Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

intensification

  1. Sự làm tăng cao lên, sự tăng cường.
  2. Sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội.
  3. Sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm.
  4. (Nhiếp ảnh) Sự làm nổi thêm.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
intensification
/ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/
intensification
/ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/

intensification gc /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/

  1. Sự tăng cường.

Tham khảo

sửa