innlate
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å innlate |
Hiện tại chỉ ngôi | innlater |
Quá khứ | innlot |
Động tính từ quá khứ | innlatt |
Động tính từ hiện tại | — |
innlate
- L. (refl. ) Mở đầu, khởi đầu, khơi ra. Gợi chuyện, khơi chuyện.
- Du bør ikke innlate deg med fremmede.
- å innlate seg i samtale/diskusjon med noen
- (Refl.) Dính líu vào, dự vào, tham gia vào, nhúng tay vào.
- Det spørsmålet vil jeg ikke innlate meg på å diskutere.
- Jeg visste ikke hva jeg innlot meg på.
Tham khảo
sửa- "innlate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)