Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực inexpérimenté
/i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/
inexpérimentés
/i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/
Giống cái inexpérimentée
/i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/
inexpérimentées
/i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/

inexpérimenté /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/

  1. Thiếu kinh nghiệm, thiếu từng trãi, non nớt.
    Ouvrier inexpérimenté — công nhân thiếu kinh nghiệm
  2. Chưa thí nghiệm.
    Arme nouvelle encore inexpérimentée — vũ khí mới còn chưa thí nghiệm

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa