inexpérimenté
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | inexpérimenté /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/ |
inexpérimentés /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/ |
Giống cái | inexpérimentée /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/ |
inexpérimentées /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/ |
inexpérimenté /i.nɛk.spe.ʁi.mɑ̃.te/
- Thiếu kinh nghiệm, thiếu từng trãi, non nớt.
- Ouvrier inexpérimenté — công nhân thiếu kinh nghiệm
- Chưa thí nghiệm.
- Arme nouvelle encore inexpérimentée — vũ khí mới còn chưa thí nghiệm
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "inexpérimenté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)