Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌɪm.pɜː.ˈsɛp.tə.bəl/

Tính từ

sửa

imperceptible /ˌɪm.pɜː.ˈsɛp.tə.bəl/

  1. Không thể cảm thấy; không thể nhận thấy.
  2. Rất nhỉ, rất tinh tế.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực imperceptible
/ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/
imperceptibles
/ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/
Giống cái imperceptible
/ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/
imperceptibles
/ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/

imperceptible /ɛ̃.pɛʁ.sɛp.tibl/

  1. Không thể nhận thấy, khó nhận thấy, không thể cảm thấy.
    Son imperceptible — tiếng không thể nhận thấy
    Progrès imperceptible — tiến bộ khó nhận thấy

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa