perceptible
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɜː.ˈsɛp.tə.bəl/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈsɛp.tə.bəl] |
Tính từ
sửaperceptible /pɜː.ˈsɛp.tə.bəl/
Tham khảo
sửa- "perceptible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɛʁ.sɛp.tibl/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | perceptible /pɛʁ.sɛp.tibl/ |
perceptibles /pɛʁ.sɛp.tibl/ |
Giống cái | perceptible /pɛʁ.sɛp.tibl/ |
perceptibles /pɛʁ.sɛp.tibl/ |
perceptible /pɛʁ.sɛp.tibl/
- Có thể thu.
- Impôt perceptible — thuế có thể thu
- Có thể nhận thấu; có thể nhận thức.
- Perceptible à l’oeil — có thể nhận thấy bằng mắt
- Intention perceptible — ý định có thể nhận thấy
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "perceptible", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)