imbrication
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪm.brə.ˈkeɪ.ʃən/
Danh từ
sửaimbrication /ˌɪm.brə.ˈkeɪ.ʃən/
- Sự xếp đè lên nhau, sự xếp gối lên nhau (như lợp ngói).
- (Kiến trúc) Hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau.
Tham khảo
sửa- "imbrication", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.bʁi.ka.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
imbrication /ɛ̃.bʁi.ka.sjɔ̃/ |
imbrications /ɛ̃.bʁi.ka.sjɔ̃/ |
imbrication gc /ɛ̃.bʁi.ka.sjɔ̃/
- Sự xếp gối lên nhau (như ngói), sự xếp lợp.
- Sự chồng chéo; sự nhằng nhịt.
- Imbrication des couches sociales — sự chồng chéo các tầng lớp xã hội
Tham khảo
sửa- "imbrication", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)