Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ faːw˧˥hwaː˧˩˨ fa̰ːw˩˧hwaː˨˩˦ faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ faːw˩˩hwa̰ʔ˧˩ fa̰ːw˩˧

Danh từ sửa

hỏa pháo

  1. Hoả pháo.
  2. Súng thần công bắn lửa.
  3. Đạn lửa làm tín hiệu.
  4. Các loại súng lớn nói chung.

Dịch sửa

Tham khảo sửa