hoán dụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːn˧˥ zṵʔ˨˩ | hwa̰ːŋ˩˧ jṵ˨˨ | hwaːŋ˧˥ ju˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˩˩ ɟu˨˨ | hwan˩˩ ɟṵ˨˨ | hwa̰n˩˧ ɟṵ˨˨ |
Danh từ
sửahoán dụ
- Biện pháp dùng tên gọi của sự vật này để chỉ sự vật khác, như lấy tên gọi cái toàn thể để chỉ cái bộ phận, lấy tên gọi cái chứa đựng để chỉ cái được chứa đựng, hoặc ngược lại, v.v. (thí dụ: so sánh cái cốc và cốc nước).
Tham khảo
sửa- "hoán dụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)