hiến pháp cứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiən˧˥ faːp˧˥ kɨŋ˧˥ | hiə̰ŋ˩˧ fa̰ːp˩˧ kɨ̰ŋ˩˧ | hiəŋ˧˥ faːp˧˥ kɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiən˩˩ faːp˩˩ kɨŋ˩˩ | hiə̰n˩˧ fa̰ːp˩˧ kɨ̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửahiến pháp cứng
- (luật pháp) Loại hiến pháp mà để sửa đổi thì cần tuân theo một quy trình đặc biệt, có khi phải thành lập cơ quan chuyên trách và phải được sự đồng thuận của đa số đại biểu trong nghị viện hoặc quốc hội.
Dịch
sửaBản dịch