hợp tác hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ːʔp˨˩ taːk˧˥ hwaː˧˥ | hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ hwa̰ː˩˧ | həːp˨˩˨ taːk˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həːp˨˨ taːk˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ taːk˩˩ hwa˩˩ | hə̰ːp˨˨ ta̰ːk˩˧ hwa̰˩˧ |
Động từ
sửahợp tác hóa
- Tổ chức cho nhiều người cùng nghề làm chung với nhau.
- Biến kinh doanh cá thể thành kinh doanh tập thể.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hợp tác hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)