Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ɗiə̰n˧˩˧ho̰j˨˨ ɗiəŋ˧˩˨hoj˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ɗiən˧˩ho̰j˨˨ ɗiən˧˩ho̰j˨˨ ɗiə̰ʔn˧˩

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

hội điển

  1. Sách ghi chép những pháp luật, lễ nghi của triều đình phong kiến.
    Bộ hội điển của nhà.
    Nguyễn gọi là "Đại.
    Nam hội điển sự lệ".

Dịch sửa

Tham khảo sửa