hội điển
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ɗiə̰n˧˩˧ | ho̰j˨˨ ɗiəŋ˧˩˨ | hoj˨˩˨ ɗiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ɗiən˧˩ | ho̰j˨˨ ɗiən˧˩ | ho̰j˨˨ ɗiə̰ʔn˧˩ |
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửahội điển
- Sách ghi chép những pháp luật, lễ nghi của triều đình phong kiến.
- Bộ hội điển của nhà.
- Nguyễn gọi là "Đại.
- Nam hội điển sự lệ".
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hội điển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)