Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ maːŋ˧˧ho˧˩˨ maːŋ˧˥ho˨˩˦ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ maːŋ˧˥ho̰ʔ˧˩ maːŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

hổ mang

  1. Loài rắn độc, đầu tam giác, hàm dưới bạnh ra trông như hai cái mang.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

hổ mang

  1. Hổ mang.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: hổ mang

Tham khảo

sửa