Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa hỏi +‎ thừa.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɔ̰j˧˩˧ tʰɨ̤ə˨˩hɔj˧˩˨ tʰɨə˧˧hɔj˨˩˦ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɔj˧˩ tʰɨə˧˧hɔ̰ʔj˧˩ tʰɨə˧˧

Động từ

sửa

hỏi thừa

  1. Hỏi những chuyện mà nhiều người đã thừa biết.
    Mấy cái đó ai chả biết mà cứ đi hỏi thừa.
  2. Hỏi những câu mơ hồ, không liên quan đến chủ đề đang bàn bạc.
    Hỏi thừa vớ vẩn vậy mày?