Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa tắt +‎ thở.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tat˧˥ tʰə̰ː˧˩˧ta̰k˩˧ tʰəː˧˩˨tak˧˥ tʰəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tat˩˩ tʰəː˧˩ta̰t˩˧ tʰə̰ːʔ˧˩

Động từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. Ngừng thở hoàn toàn, không còn biểu hiện của sự sống.
    Người bệnh đã tắt thở.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tắt thở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam