Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 行檢.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔjŋ˨˩ kiə̰m˧˩˧ha̰n˨˨ kiəm˧˩˨han˨˩˨ kiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˨˨ kiəm˧˩ha̰jŋ˨˨ kiəm˧˩ha̰jŋ˨˨ kiə̰ʔm˧˩

Danh từ

sửa

hạnh kiểm

  1. Phẩm chất, đạo đức biểu hiện trong việc làm, trong cách đối xử với mọi người.
    Nhận xét về hạnh kiểm của học sinh.
    Hạnh kiểm tốt.

Tham khảo

sửa