hành trang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ ʨaːŋ˧˧ | han˧˧ tʂaːŋ˧˥ | han˨˩ tʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ tʂaːŋ˧˥ | hajŋ˧˧ tʂaːŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửahành trang
- Đồ dùng mang theo và các thứ trang bị khi đi xa.
- Tri thức, kỹ năng, thói quen,… để đi vào một thời kì mới.
- Chuẩn bị hành trang bước vào thế kỷ mới.