hành lạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ la̰ːʔk˨˩ | han˧˧ la̰ːk˨˨ | han˨˩ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ laːk˨˨ | hajŋ˧˧ la̰ːk˨˨ |
Động từ
sửahành lạc
- Vui chơi, tiêu khiển bằng những thú vui, vật chất tầm thường, không lành mạnh.
- Lao vào cuộc hành lạc.
Tham khảo
sửa- "hành lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)