Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɡrɑʊtʃ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

grouch (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) /ˈɡrɑʊtʃ/

  1. Tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng.
  2. Người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng.

Nội động từ

sửa

grouch nội động từ /ˈɡrɑʊtʃ/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn.

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)