Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɡreɪ.ʃəs/
  Hoa Kỳ

Tính từ

sửa

gracious /ˈɡreɪ.ʃəs/

  1. Thanh thanh, lịch sự.
  2. Có lòng tốt, tử tế.
    it was gracious of her to come — cô ấy đã có lòng tốt đến dự
  3. Từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung.
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Dễ chịu.

Thán từ

sửa

gracious /ˈɡreɪ.ʃəs/

  1. Gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi!

Tham khảo

sửa