Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣwaː˧˥ɣwa̰ː˩˧ɣwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣwa˩˩ɣwa̰˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

góa

  1. Có chồng hay vợ đã chết (chỉ nói về người ít nhiều còn trẻ).
    Góa vợ
    Vợ góa của một liệt sĩ.
    góa nuôi con.
    Mẹ góa con côi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa