giao hiếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˧ hiəw˧˥ | jaːw˧˥ hiə̰w˩˧ | jaːw˧˧ hiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˧˥ hiəw˩˩ | ɟaːw˧˥˧ hiə̰w˩˧ |
Động từ
sửagiao hiếu
- Nói hai làng cắt người đi lại thăm viếng nhau hoặc giúp đỡ nhau trong việc đình đám, rước xách, ở nông thôn ngày trước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giao hiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)