giai thoại
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ tʰwa̰ːʔj˨˩ | jaːj˧˥ tʰwa̰ːj˨˨ | jaːj˧˧ tʰwaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ tʰwaːj˨˨ | ɟaːj˧˥ tʰwa̰ːj˨˨ | ɟaːj˧˥˧ tʰwa̰ːj˨˨ |
Danh từ
sửa- Mẩu chuyện lí thú được lưu truyền rộng, có liên quan ít nhiều tới nhân vật có thật.
- Giai thoại văn học.
- Giai thoại về nhà văn.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam