giật mình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔt˨˩ mï̤ŋ˨˩ | jə̰k˨˨ mïn˧˧ | jək˨˩˨ mɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟət˨˨ mïŋ˧˧ | ɟə̰t˨˨ mïŋ˧˧ |
Động từ
sửagiật mình
- Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra.
- Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình.
- Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra.
- Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.
Tham khảo
sửa- "giật mình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)