Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔt˨˩ mï̤ŋ˨˩jə̰k˨˨ mïn˧˧jək˨˩˨ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟət˨˨ mïŋ˧˧ɟə̰t˨˨ mïŋ˧˧

Động từ

sửa

giật mình

  1. Bật toàn thân lên trước việc gì đáng sợ bất ngờ xảy ra.
    Tiếng sét nổ làm nhiều người giật mình.
  2. Lo sợ đột ngột trước một sự bất ngờ xảy ra.
    Chiến thắng Điện Biên của ta làm cho bọn hiếu chiến giật mình.

Tham khảo

sửa