chiêm bao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəm˧˧ ɓaːw˧˧ | ʨiəm˧˥ ɓaːw˧˥ | ʨiəm˧˧ ɓaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəm˧˥ ɓaːw˧˥ | ʨiəm˧˥˧ ɓaːw˧˥˧ |
Động từ
sửachiêm bao
- (Và d.) . Thấy hình ảnh hiện ra trong khi ngủ; thấy trong mộng.
- Chiêm bao gặp bạn cũ.
- Giấc chiêm bao.
Tham khảo
sửa- "chiêm bao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)