giáng họa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ hwa̰ːʔ˨˩ | ja̰ːŋ˩˧ hwa̰ː˨˨ | jaːŋ˧˥ hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ hwa˨˨ | ɟaːŋ˩˩ hwa̰˨˨ | ɟa̰ːŋ˩˧ hwa̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagiáng họa
- Nói thần thánh gieo tai vạ, theo mê tín.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giáng họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)