xa hoa
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ hwaː˧˧ | saː˧˥ hwaː˧˥ | saː˧˧ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˥ hwa˧˥ | saː˧˥˧ hwa˧˥˧ |
Tính từ sửa
xa hoa
- Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương.
- Sống xa hoa truỵ lạc.
- Ăn chơi quá xa hoa.
- Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.
Tham khảo sửa
- "xa hoa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)