Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ hwaː˧˧saː˧˥ hwaː˧˥saː˧˧ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ hwa˧˥saː˧˥˧ hwa˧˥˧

Tính từ sửa

xa hoa

  1. Sang trọng một cách hoang phí, cốt để phô trương.
    Sống xa hoa truỵ lạc.
    Ăn chơi quá xa hoa.
    Nhà Đường là triều đại sống xa hoa cực độ.

Tham khảo sửa