giông bão
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəwŋ˧˧ ɓaʔaw˧˥ | jəwŋ˧˥ ɓaːw˧˩˨ | jəwŋ˧˧ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəwŋ˧˥ ɓa̰ːw˩˧ | ɟəwŋ˧˥ ɓaːw˧˩ | ɟəwŋ˧˥˧ ɓa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửagiông bão
- Dông và bão (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, thử thách, hoặc sự việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Giông bão, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam