Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̤n˨˩ zaʔa˧˥jɔŋ˧˧ jaː˧˩˨jɔŋ˨˩ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˩˧ɟɔn˧˧ ɟaː˧˩ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˨˨

Tính từ

sửa

giòn giã

  1. Như giòn, ngh. 4.
    Cười giòn giã.
  2. Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanhgọn.
    Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.

Tham khảo

sửa