giòn giã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤n˨˩ zaʔa˧˥ | jɔŋ˧˧ jaː˧˩˨ | jɔŋ˨˩ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˩˧ | ɟɔn˧˧ ɟaː˧˩ | ɟɔn˧˧ ɟa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửagiòn giã
- Như giòn, ngh. 4.
- Cười giòn giã.
- Nói chiến thắng thu được do đánh mạnh, đánh trúng, đánh nhanh và gọn.
- Chiến thắng giòn giã của bộ đội phòng không.
Tham khảo
sửa- "giòn giã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)