Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ tʰṵʔ˨˩ja̰ːw˩˧ tʰṵ˨˨jaːw˧˥ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ tʰu˨˨ɟaːw˩˩ tʰṵ˨˨ɟa̰ːw˩˧ tʰṵ˨˨

Danh từ sửa

giáo thụ

  1. Viên chức trông coi việc giáo dục tại một phủ trong thời phong kiếnPháp thuộc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa