garagardo
Tiếng Basque
sửaTừ nguyên
sửaChứng thực lần đầu vào năm 1896. Từ ghép được đọc lược âm tiết trùng giữa garagar (“đại mạch”) + ardo (“rượu vang”). Được mô phỏng theo từ gararno (nghĩa đen “rượu lúa mì”) có trước đó, bản thân từ này có lẽ được Manuel de Larramendi đặt ra năm 1745.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửagaragardo bđv
- Bia (thức uống).
Biến cách
sửaBiến cách của garagardo (dt bất động vật, kết thúc bằng nguyên âm)
Từ dẫn xuất
sửa- garagardogile (“người ủ bia”)
- garagardogintza (“nấu bia”)
- garagardotegi (“quán bia”)