Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːj˧˧ əwk˧˥ɣaːj˧˥ ə̰wk˩˧ɣaːj˧˧ əwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˥ əwk˩˩ɣaːj˧˥˧ ə̰wk˩˧

Danh từ sửa

gai ốc

  1. Nốt bằng đầu tăm nổi lênngoài da khi bị lạnh hay vì sợ hãi.
    Mãi tối ra về, gai ốc sởn lên (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo sửa