gập ghềnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̰ʔp˨˩ ɣə̤jŋ˨˩ | ɣə̰p˨˨ ɣen˧˧ | ɣəp˨˩˨ ɣəːn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəp˨˨ ɣeŋ˧˧ | ɣə̰p˨˨ ɣeŋ˧˧ |
Tính từ
sửagập ghềnh
- (Đường sá) Có những chỗ lồi lõm, không bằng phẳng. Đường núi gập ghềnh.
- Khi lên cao, khi xuống thấp một cách không đều, không nhịp nhàng. Bước chân gập ghềnh.
- Láy.
- Gập gà gập ghềnh. (
ý mức độ nhiều
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ nhiều, thêm nó vào danh sách này.)
- Gập gà gập ghềnh. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gập ghềnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)