gần xa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤n˨˩ saː˧˧ | ɣəŋ˧˧ saː˧˥ | ɣəŋ˨˩ saː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣən˧˧ saː˧˥ | ɣən˧˧ saː˧˥˧ |
Tính từ
sửagần xa
- Gần cũng như xa, khắp mọi nơi.
- Ý kiến của bạn đọc gần xa.
- (Kết hợp hạn chế) . Xa xôi cách trở.
- Thương nhau chẳng quản gần xa... — (ca dao).
- (Id.) . Gần và xa, hết chuyện này đến chuyện nọ, đủ cả mọi chuyện.
- Chuyện gần xa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gần xa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)