gầm gừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤m˨˩ ɣɨ̤˨˩ | ɣəm˧˧ ɣɨ˧˧ | ɣəm˨˩ ɣɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəm˧˧ ɣɨ˧˧ |
Động từ
sửagầm gừ
- Nói chó kêu khẽ trong cổ khi sắp cắn nhau.
- Hục hặc nhau, muốn cãi nhau (thtục).
- Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày.
Tham khảo
sửa- "gầm gừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)