gương cầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨəŋ˧˧ kə̤w˨˩ | ɣɨəŋ˧˥ kəw˧˧ | ɣɨəŋ˧˧ kəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəŋ˧˥ kəw˧˧ | ɣɨəŋ˧˥˧ kəw˧˧ |
Danh từ
sửagương cầu
- Gương có mặt hình cầu, để phản chiếu ánh sáng. Gương cầu lõm. Gương cầu phản chiếu ở mặt trong. Gương cầu lồi. Gương cầu phản chiếu ở mặt ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gương cầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)